Đọc nhanh: 甲壳动物 (giáp xác động vật). Ý nghĩa là: động vật giáp xác; loài giáp xác.
甲壳动物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động vật giáp xác; loài giáp xác
节肢动物的一类,全身有硬的甲壳,头部和胸部结合成头胸部后面是腹部头胸部前端有大小两对触角,足的数目不等生活在水中,用鳃呼吸虾和蟹是最常见的甲壳动物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甲壳动物
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 两栖动物
- động vật lưỡng thê.
- 他们 想 去 动物园
- Bọn họ muốn đi sở thú.
- 他 带 侄子 去 动物园
- Anh ấy dẫn cháu trai đi sở thú.
- 他们 参观 一下 动物园
- Họ đi tham quan sở thú một lát.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
壳›
物›
甲›