Đọc nhanh: 节肢动物 (tiết chi động vật). Ý nghĩa là: động vật chân đốt; loài chân đốt; loài tiết chi.
节肢动物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động vật chân đốt; loài chân đốt; loài tiết chi
无脊椎动物的一门,身体由许多环节构成,一般分头、胸、腹三部分,表面有壳质的外骨髂保护内部器官,有成对而分节的腿种类很多,如蜈蚣、蜘蛛、蜂、蝶、虾、蟹 等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节肢动物
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 两栖动物
- động vật lưỡng thê.
- 他们 参观 一下 动物园
- Họ đi tham quan sở thú một lát.
- 他们 跟 社区 宣传 节日 活动
- Họ tuyên truyền các hoạt động lễ hội với cộng đồng.
- 他们 决定 纵 放小 动物
- Họ quyết định thả những con vật nhỏ.
- 蜈蚣 是 一种 环节动物
- Con rết là loài động vật chân khớp.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
物›
肢›
节›