Đọc nhanh: 甲午战争 (giáp ngọ chiến tranh). Ý nghĩa là: chiến tranh Giáp Ngọ (1894-1895).
甲午战争 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến tranh Giáp Ngọ (1894-1895)
1894-1895年,日本发动的并吞朝鲜侵略中国的战争在战争中,中国海陆军将士曾奋勇抗敌,但由于清政府对外妥协投降,终于失败,和日本签订了不平等的马关条约因为1894年是甲午年,所以称甲午战争
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甲午战争
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 他 是 参加 过 海湾战争 的 荣誉 老兵
- Anh ta là một bác sĩ thú y được trang trí trong Chiến tranh vùng Vịnh.
- 他 在 战争 中 遇害 了
- Anh ấy đã bị sát hại trong chiến tranh.
- 他 的 叔叔 在 战争 中弱 了
- Chú của anh ấy đã mất trong chiến tranh.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 争论 演变成 了 公开 的 论战
- Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
午›
战›
甲›