Đọc nhanh: 田 (điền). Ý nghĩa là: ruộng, vùng; mỏ (khoáng sản), họ Điền. Ví dụ : - 他家有几亩田。 Nhà anh ấy có mấy mẫu ruộng.. - 远处有一大片田。 Xa xa có một cánh đồng lớn.. - 这片田的矿产含量非常高。 Hàm lượng khoáng sản của vùng này cực kỳ cao.
田 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ruộng
田地 (有的地区专指水田)
- 他家 有 几亩 田
- Nhà anh ấy có mấy mẫu ruộng.
- 远处 有 一 大片 田
- Xa xa có một cánh đồng lớn.
✪ 2. vùng; mỏ (khoáng sản)
指可供开采的蕴藏矿物的地带
- 这片 田 的 矿产 含量 非常 高
- Hàm lượng khoáng sản của vùng này cực kỳ cao.
- 越南 有 很多 煤田
- Việt Nam có rất nhiều mỏ than.
✪ 3. họ Điền
姓
- 他 姓 田
- Anh ấy họ Điền.
田 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi săn
同''畋'',打猎
- 他 喜欢 去 田猎
- Anh ấy thích đi săn bắn.
- 周末 他们 常常 一起 去 田
- Cuối tuần họ thường cùng nhau đi săn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 他们 在 田里 种地
- Họ làm ruộng ở ngoài đồng.
- 他们 学会 了 田间 劳动 的 全套 把 势
- Họ đã học được toàn bộ kỹ thuật lao động trên đồng ruộng
- 人们 在 坡 田里 种 粮食
- Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.
- 他们 把 水 灌输 到 田里
- Họ dẫn nước vào ruộng.
- 他们 在 田野 上 放风筝
- Họ đang thả diều trên cánh đồng.
- 他们 在 田里 忙 着 收获 苹果
- Họ đang bận rộn thu hoạch táo ở cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
田›