Đọc nhanh: 稻田 (đạo điền). Ý nghĩa là: ruộng lúa. Ví dụ : - 抽干稻田准备收割。 tháo nước ruộng ra chuẩn bị gặt.. - 绿茸茸的稻田。 đồng lúa xanh rờn.. - 一望 无际的稻田。 đồng lúa mênh mông, ruộng lúa man mác.
稻田 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ruộng lúa
生长水稻的水田
- 抽干 稻田 准备 收割
- tháo nước ruộng ra chuẩn bị gặt.
- 绿茸茸 的 稻田
- đồng lúa xanh rờn.
- 一望 无际 的 稻田
- đồng lúa mênh mông, ruộng lúa man mác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稻田
- 绿茸茸 的 稻田
- đồng lúa xanh rờn.
- 田里 种满 了 稻
- Trong ruộng trồng đầy lúa.
- 一望 无际 的 稻田
- đồng lúa mênh mông, ruộng lúa man mác.
- 在 中国 , 山区 农民 在 梯田 上种 水稻
- Ở Trung Quốc, những người nông dân ở vùng núi trồng lúa trên bậc thang.
- 抽干 稻田 准备 收割
- tháo nước ruộng ra chuẩn bị gặt.
- 过去 沙碱 为害 的 荒原 , 变成 了 稻浪 翻滚 的 良田
- cánh đồng hoang vu bị hư hại do ngập mặn xưa kia, nay đã trở thành mảnh đất tốt với sóng lúa rợn cuồn cuộn.
- 这片 稻田 已经 开始 秀 了
- Cánh đồng lúa này đã bắt đầu trổ bông.
- 此地 的 人们 在 梯田 里 种植 水稻
- Ở đây mọi người trồng lúa nước trên ruộng bậc thang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
田›
稻›