Đọc nhanh: 用尽 (dụng tần). Ý nghĩa là: kiệt sức, sử dụng hết, tàn hao. Ví dụ : - 殚思极虑(用尽心思)。 lo lắng hết lòng
用尽 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kiệt sức
to exhaust
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
✪ 2. sử dụng hết
to use up completely
✪ 3. tàn hao
消耗殆尽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用尽
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 用尽 一切办法 , 搜括 财物 殚尽
- Dùng hết mọi phương tiện, kể cả tài sản
- 尽管 老师 讲解 了 多次 , 小芳 仍 不得要领 , 没有 掌握 这个 词 的 用法
- Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.
- 人尽其才 , 物尽其用
- sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.
- 水 已经 用尽 了
- Nước đã dùng hết rồi.
- 他 用尽 了 全身 力气
- Anh ấy dùng hết sức lực toàn thân.
- 他 尽 说 一些 没用 的话
- Anh ấy luôn nói những điều vô ích.
- 食物 很快 就 被 用尽 了
- Thức ăn nhanh chóng bị dùng hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
用›