Đọc nhanh: 电子用具 (điện tử dụng cụ). Ý nghĩa là: Dụng cụ sửa điện.
电子用具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dụng cụ sửa điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电子用具
- 菜墩子 ( 切菜 用具 )
- thớt thái rau
- 纸张 盒 , 文具盒 一种 用于 装 文具 和 其它 书写 用具 的 盒子
- Hộp giấy, hộp bút viết là một loại hộp dùng để chứa văn phòng phẩm và các dụng cụ viết khác.
- 逻辑 门 用于 电子电路
- Cổng logic được sử dụng trong mạch điện tử.
- 衰变 的 具有 相对 较 短 的 寿命 而 衰变 , 常用 于 亚原子 粒子
- Phân rã có tuổi thọ tương đối ngắn và thường được sử dụng cho các hạt siêu nguyên tử.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 电子束 具有 强大 的 能量
- Chùm điện tử có năng lượng mạnh mẽ.
- 孩子 用手 抓住 玩具
- Đứa trẻ cầm lấy món đồ chơi bằng tay.
- 在 工作 中 过度 使用 电子设备 可能 会 对 健康 有害
- Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
子›
用›
电›