Đọc nhanh: 运载工具用金属徽标 (vận tải công cụ dụng kim thuộc huy tiêu). Ý nghĩa là: Biểu tượng; dấu hiệu bằng kim loại cho xe cộ.
运载工具用金属徽标 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biểu tượng; dấu hiệu bằng kim loại cho xe cộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运载工具用金属徽标
- 运载工具
- công cụ bốc xếp và vận chuyển
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
- 他 用 工具 撬 石头
- Anh ấy dùng công cụ để bẩy đá.
- 他 在 金属 工业 工作 了 十年
- Anh ấy đã làm việc trong ngành kim loại được mười năm.
- 他 能 运用 各种 工具
- Anh ấy có thể sử dụng nhiều công cụ khác nhau.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
属›
工›
徽›
标›
用›
载›
运›
金›