Đọc nhanh: 家具用金属附件 (gia cụ dụng kim thuộc phụ kiện). Ý nghĩa là: Chi tiết bằng kim loại cho đồ gỗ; Phụ kiện gá lắp bằng kim loại cho đồ đạc; Phụ kiện lắp ráp bằng kim loại cho đồ đạc.
家具用金属附件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chi tiết bằng kim loại cho đồ gỗ; Phụ kiện gá lắp bằng kim loại cho đồ đạc; Phụ kiện lắp ráp bằng kim loại cho đồ đạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家具用金属附件
- 我 可以 用 铆钉 把 这些 金属板 固定 在 一起 吗 ?
- Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?
- 保养 好 的 家具 会 更加 耐用
- Đồ gia dụng được bảo dưỡng tốt sẽ càng bền.
- 修复 破损 家具 恢复 使用
- Sửa chữa đồ đạc hỏng để sử dụng lại.
- 我要 使用 我 的 蝙蝠 金属 探测器
- Tôi sẽ phá chiếc máy dò kim loại dơi đáng tin cậy của mình.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 焊药 用于 金属 连接
- Thuốc hàn được sử dụng để nối kim loại.
- 优质 材料 用于 制作 家具
- Vật liệu tốt dùng làm đồ nội thất.
- 杉木 用来 做 家具
- Cây liễu sam được dùng làm đồ nội thất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
具›
家›
属›
用›
金›
附›