Đọc nhanh: 生角 (sinh giác). Ý nghĩa là: vai nam (trong Hí Khúc).
生角 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vai nam (trong Hí Khúc)
戏曲角色,扮演男子,有老生、小生、武生等区别,通常专指老生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生角
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 藤蔓 在 墙角 丛生
- Dây leo mọc thành bụi ở góc tường
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 他 刻画 了 一个 生动 的 角色
- Anh ấy đã khắc họa một nhân vật sống động.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 口角生风 ( 形容 说话 流利 )
- ăn nói lưu loát.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
角›