Đọc nhanh: 花生米 (hoa sanh mễ). Ý nghĩa là: lạc nhân; lạc đã bóc vỏ; hạt đậu phộng.
花生米 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạc nhân; lạc đã bóc vỏ; hạt đậu phộng
落花生的果实去壳后剩下的种子供食用,可以榨油也叫花生仁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花生米
- 油 氽 花生米
- lạc rán; lạc chiên
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 爷爷 常 炒 花生米
- Ông nội thường rang lạc.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 他 买 了 五两 花生米
- Anh ấy mua năm lạng đậu phộng.
- 他 在 田中 点 花生
- Anh ấy trồng hạt lạc trong ruộng.
- 印度 是 世界 第二 大 稻米 和 麦子 的 生产国
- Ấn Độ là nước sản xuất gạo và lúa mạch lớn thứ hai thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
米›
花›