Đọc nhanh: 生米 (sinh mễ). Ý nghĩa là: Cơm thô, gạo chưa nấu chín.
生米 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cơm thô
coarse rice
✪ 2. gạo chưa nấu chín
uncooked rice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生米
- 油 氽 花生米
- lạc rán; lạc chiên
- 米饭 好像 有点 生 哦
- Cơm hình như hơi sống nhé.
- 爷爷 常 炒 花生米
- Ông nội thường rang lạc.
- 他 买 了 五两 花生米
- Anh ấy mua năm lạng đậu phộng.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 柴米油盐 琐碎 的 日常生活
- Cuộc sống tầm thường hàng ngày
- 印度 是 世界 第二 大 稻米 和 麦子 的 生产国
- Ấn Độ là nước sản xuất gạo và lúa mạch lớn thứ hai thế giới.
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
米›