Đọc nhanh: 生杀予夺 (sinh sát dữ đoạt). Ý nghĩa là: quyền sanh sát trong tay; mặc sức hoành hành.
生杀予夺 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyền sanh sát trong tay; mặc sức hoành hành
指反动统治者掌握生死、赏罚的大权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生杀予夺
- 生杀予夺 之权
- Nắm quyền sanh sát.
- 职掌 生杀大权
- nắm quyền sinh sát.
- 校长 对 迟到 的 学生 予以 批评
- Hiệu trưởng phê bình học sinh đến muộn.
- 学校 授予 他 优秀学生 的 称号
- Nhà trường trao cho anh ta danh hiệu "Học sinh giỏi".
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 抗生素 可以 杀死 细菌
- Kháng sinh có thể tiêu diệt vi khuẩn.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
- 他 在 短短的 一生 中 从 小偷小摸 到 杀人 什 麽 罪 都 犯过
- Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
予›
夺›
杀›
生›