Đọc nhanh: 生生世世 (sinh sinh thế thế). Ý nghĩa là: đời đời kiếp kiếp.
✪ 1. đời đời kiếp kiếp
佛教认为众生不断轮回,'生生世世'指每次生在世上的时候,就是每一辈子的意思现在借指一代又一代;辈辈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生生世世
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 今生今世 不离 不弃
- Kiếp này không rời xa nhau.
- 一生一世 ( 人 的 一生 )
- suốt đời
- 她 说 会 陪伴 他 一生一世
- Cô ấy nói sẽ ở bên anh ấy một đời một kiếp.
- 您 的 教诲 我 将 永生永世 铭记在心
- lời dạy dỗ của anh tôi sẽ khắc cốt ghi tâm mãi mãi.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 我们 的 豆腐 生产线 是 世界 上 最为 先进 的 , 久负盛名
- Dây chuyền sản xuất đậu phụ của chúng tôi là công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới và đã được danh tiếng lâu năm.
- 印度 是 世界 第二 大 稻米 和 麦子 的 生产国
- Ấn Độ là nước sản xuất gạo và lúa mạch lớn thứ hai thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
生›