Đọc nhanh: 生活费全包 (sinh hoạt phí toàn bao). Ý nghĩa là: Đã bao gồm tất cả chi phí sinh hoạt. Ví dụ : - 这个奖学金的生活费全包是多少? Tất cả các chi phí sinh hoạt bao gồm của học bổng này là bao nhiêu?
生活费全包 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đã bao gồm tất cả chi phí sinh hoạt
- 这个 奖学金 的 生活费 全包 是 多少 ?
- Tất cả các chi phí sinh hoạt bao gồm của học bổng này là bao nhiêu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生活费全包
- 生活费用
- chi phí sinh hoạt
- 这个 奖学金 的 生活费 全包 是 多少 ?
- Tất cả các chi phí sinh hoạt bao gồm của học bổng này là bao nhiêu?
- 这个 学生 免费搭车 跑遍 全国
- Học sinh này được miễn phí đi xe trên toàn quốc.
- 我 的 生活费 花 的 差不多 了
- Sinh hoạt phí của tớ tiêu gần hết rồi.
- 战俘营 中 骇人听闻 的 生活 惨状 外人 是 很 难 完全 体验 到 的
- Cuộc sống khốn khổ đáng sợ trong trại tù chiến tranh là điều mà người ngoài không thể hoàn toàn trải nghiệm được.
- 生活费 之外 , 又 发给 五十块 钱 做 零用
- ngoài chi phí sinh hoạt ra còn phát cho 50 đồng để tiêu vặt.
- 她 挣来 生活 的 费用
- Cô ấy kiếm được chi phí sinh hoạt.
- 这件 事 跟 我 的 生活 完全 没关系
- Việc này chẳng liên quan gì đến cuộc sống của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
包›
活›
生›
费›