生火 shēnghuǒ
volume volume

Từ hán việt: 【sinh hoả】

Đọc nhanh: 生火 (sinh hoả). Ý nghĩa là: nhóm lửa; đốt lửa; đốt lò; nhóm; nhúm, thợ đốt lò (trên tàu thuỷ). Ví dụ : - 生火做饭。 nhóm lửa nấu cơm.. - 生火取暖。 đốt lửa sưởi ấm.

Ý Nghĩa của "生火" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

生火 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhóm lửa; đốt lửa; đốt lò; nhóm; nhúm

把柴、煤等燃起来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生火 shēnghuǒ 做饭 zuòfàn

    - nhóm lửa nấu cơm.

  • volume volume

    - 生火 shēnghuǒ 取暖 qǔnuǎn

    - đốt lửa sưởi ấm.

✪ 2. thợ đốt lò (trên tàu thuỷ)

轮船上烧锅炉的工人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生火

  • volume volume

    - huǒ 蜥蜴 xīyì céng bèi 认为 rènwéi néng 生活 shēnghuó 火中 huǒzhōng

    - 火蜥蜴 trước đây được cho là có thể sống trong lửa.

  • volume volume

    - 干燥 gānzào de 森林 sēnlín 容易 róngyì 发生 fāshēng 火灾 huǒzāi

    - Khu rừng khô ráo dễ xảy ra cháy.

  • volume volume

    - de 家里 jiālǐ 刚刚 gānggang 发生 fāshēng le 变故 biàngù jiù 他家 tājiā 要债 yàozhài zhè 不是 búshì 趁火打劫 chènhuǒdǎjié ma

    - Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?

  • volume volume

    - 生怕 shēngpà huì 错过 cuòguò 火车 huǒchē

    - Cô ấy sợ lỡ chuyến tàu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiǎn le xiē 木头 mùtou lái 生火 shēnghuǒ

    - Họ nhặt một ít gỗ để nhóm lửa.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 发生 fāshēng le 事故 shìgù 心里 xīnli 火急火燎 huǒjíhuǒliǎo de

    - nghe nói xảy ra sự cố, trong lòng anh ấy lo lắng không yên.

  • volume volume

    - zài 屋里 wūlǐ shēng le huǒ

    - Anh ấy đốt lửa trong phòng.

  • volume volume

    - de 服装店 fúzhuāngdiàn 生意 shēngyì 红火 hónghuǒ

    - Cửa hàng quần áo của cô ấy làm ăn rất phát đạt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao