Đọc nhanh: 生火 (sinh hoả). Ý nghĩa là: nhóm lửa; đốt lửa; đốt lò; nhóm; nhúm, thợ đốt lò (trên tàu thuỷ). Ví dụ : - 生火做饭。 nhóm lửa nấu cơm.. - 生火取暖。 đốt lửa sưởi ấm.
生火 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhóm lửa; đốt lửa; đốt lò; nhóm; nhúm
把柴、煤等燃起来
- 生火 做饭
- nhóm lửa nấu cơm.
- 生火 取暖
- đốt lửa sưởi ấm.
✪ 2. thợ đốt lò (trên tàu thuỷ)
轮船上烧锅炉的工人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生火
- 火 蜥蜴 曾 被 认为 能 生活 于 火中
- 火蜥蜴 trước đây được cho là có thể sống trong lửa.
- 干燥 的 森林 容易 发生 火灾
- Khu rừng khô ráo dễ xảy ra cháy.
- 他 的 家里 刚刚 发生 了 大 变故 你 就 去 他家 要债 这 不是 趁火打劫 吗
- Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?
- 她 生怕 会 错过 火车
- Cô ấy sợ lỡ chuyến tàu.
- 他们 捡 了 些 木头 来 生火
- Họ nhặt một ít gỗ để nhóm lửa.
- 听说 发生 了 事故 , 他 心里 火急火燎 的
- nghe nói xảy ra sự cố, trong lòng anh ấy lo lắng không yên.
- 他 在 屋里 生 了 火
- Anh ấy đốt lửa trong phòng.
- 她 的 服装店 生意 红火
- Cửa hàng quần áo của cô ấy làm ăn rất phát đạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
生›