Đọc nhanh: 生日贺辞 (sinh nhật hạ từ). Ý nghĩa là: Lời chúc sinh nhật.
生日贺辞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lời chúc sinh nhật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生日贺辞
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 事故 发生 的 频率 日益频繁
- Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.
- 他 点燃 了 生日蛋糕 上 的 小 蜡烛
- Anh ta đã thắp đèn nhỏ trên bánh sinh nhật.
- 给 你 该死 的 生日 贺卡
- Đây là tấm thiệp sinh nhật chết tiệt của bạn.
- 他们 的 日常生活 很 单调
- Cuộc sống hàng ngày của họ rất đơn giản.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 他 收到 了 三张 生日 贺卡
- Anh ấy đã nhận được ba tấm thiệp sinh nhật.
- 他 居然 忘记 了 她 的 生日
- Anh ấy thế mà lại quên ngày sinh nhật của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
生›
贺›
辞›