Đọc nhanh: 生成附票 (sinh thành phụ phiếu). Ý nghĩa là: tạo một vé.
生成附票 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạo một vé
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生成附票
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 他 努力 减少 生产成本
- Anh ấy nỗ lực giảm giá thành.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 他 的 愿望 是 成为 医生
- Nguyện vọng của anh ấy là trở thành bác sĩ.
- 他 努力 成为 优秀学生
- Anh ấy nỗ lực trở thành học sinh xuất sắc.
- 他 做 了 一票 大 生意
- Anh ấy đã làm một vụ kinh doanh lớn.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
生›
票›
附›