Đọc nhanh: 生态孤岛 (sinh thái cô đảo). Ý nghĩa là: vô tính hóa (như một mối đe dọa đối với đa dạng sinh học).
生态孤岛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô tính hóa (như một mối đe dọa đối với đa dạng sinh học)
insularization (as a threat to biodiversity)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生态孤岛
- 仔细观察 昆虫 的 生态
- cẩn thân quan sát sinh thái của côn trùng.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 她 不 喜欢 孤单 的 生活
- Cô ấy không thích cuộc sống cô đơn.
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
- 低调 是 他 的 生活态度
- Khiêm tốn là thái độ sống của anh ấy.
- 他 一个 人 生活 很 孤单
- cuộc sống của anh ấy rất cô đơn.
- 学生 们 孤立 了 那个 同学
- Các học sinh đã cô lập bạn học đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孤›
岛›
态›
生›