Đọc nhanh: 生拉活扯 (sinh lạp hoạt xả). Ý nghĩa là: phóng đại quá mức ý nghĩa của cái gì đó (thành ngữ).
生拉活扯 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phóng đại quá mức ý nghĩa của cái gì đó (thành ngữ)
to wildly exaggerate the meaning of sth (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生拉活扯
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 拉 在 土里 生活
- Con dế đất sống dưới lòng đất.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 乞丐 的 生活 很 艰难
- Cuộc sống của người ăn xin rất khó khăn.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扯›
拉›
活›
生›