Đọc nhanh: 生力军 (sinh lực quân). Ý nghĩa là: sinh lực (quân đội), những người đầy lòng hăng hái.
生力军 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sinh lực (quân đội)
新加入作战具有强大作战能力的军队
✪ 2. những người đầy lòng hăng hái
指新加入某种工作或活动能起积极作用的人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生力军
- 主力军
- quân chủ lực
- 主要 任务 是 提高 生产力
- Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.
- 他 把 毕生精力 倾注 在 革命 事业 上
- anh ấy dốc toàn bộ sức lực của cuộc đời vào sự nghiệp Cách Mạng.
- 人人 动脑 , 大挖 生产潜力
- Người người động não, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.
- 他 不自量力 , 想 挑战 冠军
- Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn thách đấu nhà vô địch
- 他们 提高 生产力 的 措施 卓有成效
- Các biện pháp của họ để nâng cao năng suất sản xuất rất hiệu quả.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
力›
生›