Đọc nhanh: 主力军 (chủ lực quân). Ý nghĩa là: quân chủ lực, lực lượng chính; đội quân chủ lực, bộ đội chủ lực.
主力军 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quân chủ lực
担负作战主力的部队
✪ 2. lực lượng chính; đội quân chủ lực
比喻起主要作用的力量
✪ 3. bộ đội chủ lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主力军
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 主力军
- quân chủ lực
- 中军 主将
- chủ tướng trong quân đội.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 主力 队员
- đội viên chính
- 他们 是 公司 的 主力 员工
- Họ là nhân viên chủ lực của công ty.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
军›
力›