Đọc nhanh: 生俘 (sinh phu). Ý nghĩa là: bắt sống (địch quân).
生俘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt sống (địch quân)
生擒;活捉 (敌人)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生俘
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一幅 鲁迅 先生 的 画像
- bức chân dung Lỗ Tấn.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 战俘营 中 骇人听闻 的 生活 惨状 外人 是 很 难 完全 体验 到 的
- Cuộc sống khốn khổ đáng sợ trong trại tù chiến tranh là điều mà người ngoài không thể hoàn toàn trải nghiệm được.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俘›
生›