Đọc nhanh: 亲缘 (thân duyên). Ý nghĩa là: quan hệ huyết thống, sự hợp tác, mối quan hệ di truyền.
亲缘 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quan hệ huyết thống
blood relationship
✪ 2. sự hợp tác
consanguinity
✪ 3. mối quan hệ di truyền
genetic relationship
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲缘
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 骨肉至亲
- tình thân cốt nhục
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 久别重逢 , 大家 格外 亲热
- Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 两家 认了 一门 亲
- Hai gia đình kết thành thông gia.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
- 也许 是 母亲节 礼物
- Có thể đó là một món quà Ngày của Mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
缘›