Đọc nhanh: 见外 (kiến ngoại). Ý nghĩa là: khách sáo; xa cách; xem như người ngoài. Ví dụ : - 跟我就别见外了。 Đừng khách sáo với tôi nữa.. - 家人之间不应该见外。 Người trong nhà không cần khách sáo.. - 你要什么就说,不要见外。 Bạn cần gì cứ nói, đừng khách sáo.
见外 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khách sáo; xa cách; xem như người ngoài
当成外人看待。指过分客气
- 跟 我 就 别 见外 了
- Đừng khách sáo với tôi nữa.
- 家人 之间 不 应该 见外
- Người trong nhà không cần khách sáo.
- 你 要 什么 就 说 , 不要 见外
- Bạn cần gì cứ nói, đừng khách sáo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见外
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 昨晚 梦见 外婆 做 的 盐焗鸡 , 流口水 啊
- Đêm qua, tôi mơ thấy món gà nướng muối ớt mà bà ngoại làm, thèm chảy nước miếng.
- 该国 对 汽车 工业 严加 保护 外国 汽车 甚为 罕见
- Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.
- 家人 之间 不 应该 见外
- Người trong nhà không cần khách sáo.
- 他们 关门 讨论 , 不 听 外界 意见
- Họ thảo luận khép kín, không nghe ý kiến từ bên ngoài.
- 天刚亮 , 影影绰绰 地 可以 看见 墙外 的 槐树 梢儿
- Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.
- 你 对 我 这样 客气 , 倒 有点 见外 了
- anh đối xử khách sáo với tôi như vậy, chỉ thêm xa cách nhau thôi.
- 深夜 , 屋外 黑黢黢 的 , 什么 也 看不见
- Trong đêm tối, mọi vật bên ngoài đều đen thui cả, không nhìn thấy gì hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
见›