Đọc nhanh: 生产队 (sinh sản đội). Ý nghĩa là: đội sản xuất. Ví dụ : - 身为生产队长,当然应该走在社员的前面。 bản thân làm đội trưởng đội sản xuất,. - 挑选政治上进步并精通农业技术的人充任生产队长。 lựa chọn người có tiến bộ về mặt chính trị đồng thời tinh thông các kỹ thuật nông nghiệp giữ chức đội trưởng đội sản xuất.
生产队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đội sản xuất
中国现阶段农村人民公社的基本核算单位在人 民公社、生产大队的领导下,实行独立核算、自负盈亏,直接组织生产和收益分配等
- 身为 生产队长 , 当然 应该 走 在 社员 的 前面
- bản thân làm đội trưởng đội sản xuất,
- 挑选 政治 上 进步 并 精通 农业 技术 的 人 充任 生产队长
- lựa chọn người có tiến bộ về mặt chính trị đồng thời tinh thông các kỹ thuật nông nghiệp giữ chức đội trưởng đội sản xuất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生产队
- 主要 任务 是 提高 生产力
- Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.
- 生产队 自辟 园地 , 培育 树苗
- đội sản xuất tự vỡ đất, ươm cây con.
- 生产队 开展 活动
- Đội sản xuất tổ chức hoạt động.
- 生产队 工作 忙
- Đội sản xuất bận rộn.
- 挑选 政治 上 进步 并 精通 农业 技术 的 人 充任 生产队长
- lựa chọn người có tiến bộ về mặt chính trị đồng thời tinh thông các kỹ thuật nông nghiệp giữ chức đội trưởng đội sản xuất.
- 在 我们 生产队 里 , 她 是 数得着 的 插秧 能手
- Trong tổ sản xuất của chúng tôi, chị ấy là một trong những người cấy lúa giỏi nhất.
- 身为 生产队长 , 当然 应该 走 在 社员 的 前面
- bản thân làm đội trưởng đội sản xuất,
- 今年 力争 生产 更上一层楼
- ra sức sản xuất năm nay vượt hơn năm ngoái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
生›
队›