Đọc nhanh: 甜活儿 (điềm hoạt nhi). Ý nghĩa là: công việc làm ít được hưởng nhiều.
甜活儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công việc làm ít được hưởng nhiều
费力少而报酬多的工作 (对'苦活儿'而言)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜活儿
- 他 正在 干活儿
- Anh ấy đang làm việc.
- 他 干活儿 很 麻利
- anh ấy làm việc rất tháo vát.
- 他 干活儿 一直 很 卖力
- Anh ấy luôn luôn làm việc hết sức mình.
- 他 干活儿 抵得过 两三个 人
- Anh ấy làm việc hơn hai ba người.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 他 对 这项 活动 很 有 劲儿
- Anh ấy rất hứng thú với hoạt động này.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
- 他 临走 的 时候 留下 个活 话儿 , 说 也许 下个月 能 回来
- trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
活›
甜›