Đọc nhanh: 甜稚 (điềm trĩ). Ý nghĩa là: ngọt ngào và ngây thơ.
甜稚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngọt ngào và ngây thơ
sweet and innocent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜稚
- 他 的 绘画 风格 幼小 稚嫩
- Phong cách hội họa của anh ấy khá trẻ con.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 他 的 表现 很 幼稚
- Biểu hiện của anh ấy rất trẻ con.
- 他 吃 了 一串 甜甜的 萄
- Anh ấy ăn một chùm nho ngọt.
- 他 放火烧 我 的 甜点 主厨
- Anh ta đốt lửa cho đầu bếp bánh ngọt của tôi.
- 他 真是 甜心
- Anh ấy thật là một người yêu.
- 他 的 笑容 多甜 !
- Nụ cười của anh ấy ngọt ngào biết mấy!
- 他 经历 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甜›
稚›