Đọc nhanh: 甜瓜 (điềm qua). Ý nghĩa là: Dưa bở, dưa bở. Ví dụ : - 我知道强扭的瓜不甜,但是本人就是不喜欢吃甜瓜。 Tôi biết rằng dưa hái sớm không ngọt, nhưng tôi không thích dưa hấu ngọt.
甜瓜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Dưa bở
muskmelon
- 我 知道 强扭的瓜不甜 , 但是 本人 就是 不 喜欢 吃 甜瓜
- Tôi biết rằng dưa hái sớm không ngọt, nhưng tôi không thích dưa hấu ngọt.
✪ 2. dưa bở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜瓜
- 这个 香瓜 很甜
- Quả dưa lưới này rất ngọt.
- 南瓜 粑 软 糯 香甜
- Bánh bí đỏ mềm ngọt thơm ngon.
- 那瓣 儿 西瓜 真甜 啊
- Miếng dưa hấu đó thật ngọt.
- 除了 西瓜 , 草莓 也 很甜
- Ngoài dưa hấu ra, dâu tây cũng rất ngọt.
- 那 甜瓜 已经 娄掉 了
- Quả dưa lưới đó đã hỏng rồi.
- 我 知道 强扭的瓜不甜 , 但是 本人 就是 不 喜欢 吃 甜瓜
- Tôi biết rằng dưa hái sớm không ngọt, nhưng tôi không thích dưa hấu ngọt.
- 南瓜 可以 做成 甜点
- Bí đỏ có thể làm thành món tráng miệng.
- 这个 西瓜 又 大 又 甜
- Quả dưa hấu này vừa to vừa ngọt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓜›
甜›