甜瓜 tiánguā
volume volume

Từ hán việt: 【điềm qua】

Đọc nhanh: 甜瓜 (điềm qua). Ý nghĩa là: Dưa bở, dưa bở. Ví dụ : - 我知道强扭的瓜不甜但是本人就是不喜欢吃甜瓜。 Tôi biết rằng dưa hái sớm không ngọt, nhưng tôi không thích dưa hấu ngọt.

Ý Nghĩa của "甜瓜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

甜瓜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Dưa bở

muskmelon

Ví dụ:
  • volume volume

    - 知道 zhīdào 强扭的瓜不甜 qiángniǔdeguābùtián 但是 dànshì 本人 běnrén 就是 jiùshì 喜欢 xǐhuan chī 甜瓜 tiánguā

    - Tôi biết rằng dưa hái sớm không ngọt, nhưng tôi không thích dưa hấu ngọt.

✪ 2. dưa bở

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜瓜

  • volume volume

    - 这个 zhègè 香瓜 xiāngguā 很甜 hěntián

    - Quả dưa lưới này rất ngọt.

  • volume volume

    - 南瓜 nánguā ruǎn nuò 香甜 xiāngtián

    - Bánh bí đỏ mềm ngọt thơm ngon.

  • volume volume

    - 那瓣 nàbàn ér 西瓜 xīguā 真甜 zhēntián a

    - Miếng dưa hấu đó thật ngọt.

  • volume volume

    - 除了 chúle 西瓜 xīguā 草莓 cǎoméi 很甜 hěntián

    - Ngoài dưa hấu ra, dâu tây cũng rất ngọt.

  • volume volume

    - 甜瓜 tiánguā 已经 yǐjīng 娄掉 lóudiào le

    - Quả dưa lưới đó đã hỏng rồi.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 强扭的瓜不甜 qiángniǔdeguābùtián 但是 dànshì 本人 běnrén 就是 jiùshì 喜欢 xǐhuan chī 甜瓜 tiánguā

    - Tôi biết rằng dưa hái sớm không ngọt, nhưng tôi không thích dưa hấu ngọt.

  • volume volume

    - 南瓜 nánguā 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 甜点 tiándiǎn

    - Bí đỏ có thể làm thành món tráng miệng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 西瓜 xīguā yòu yòu tián

    - Quả dưa hấu này vừa to vừa ngọt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Qua 瓜 (+0 nét)
    • Pinyin: Guā
    • Âm hán việt: Qua
    • Nét bút:ノノフ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVIO (竹女戈人)
    • Bảng mã:U+74DC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+6 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điềm
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一一丨丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRTM (竹口廿一)
    • Bảng mã:U+751C
    • Tần suất sử dụng:Cao