Đọc nhanh: 理应 (lí ưng). Ý nghĩa là: lý nên; nên; lẽ ra. Ví dụ : - 灾区有困难,我们理应帮助。 khu vực bị nạn gặp khó khăn, chúng ta nên giúp đỡ.
理应 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lý nên; nên; lẽ ra
照理应该
- 灾区 有 困难 , 我们 理应 帮助
- khu vực bị nạn gặp khó khăn, chúng ta nên giúp đỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理应
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 应该 有 毒理学 的 部分
- Nên có phần độc chất học.
- 情人 之间 应该 互相理解
- Người yêu nên hiểu lẫn nhau.
- 她 处理 问题 应付裕如
- Cô ấy xử lý vấn đề một cách dễ dàng.
- 我们 应该 追求 自己 的 理想
- Chúng ta nên theo đuổi lý tưởng của mình.
- 他 是 一位 经验丰富 的 物流 经理 , 擅长 优化 供应链
- Anh ấy là một quản lý logistics giàu kinh nghiệm, chuyên tối ưu hóa chuỗi cung ứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
理›