Đọc nhanh: 珠宝估价 (châu bảo cổ giá). Ý nghĩa là: Ðánh giá đồ trang sức Ðịnh giá đồ trang sức.
珠宝估价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ðánh giá đồ trang sức Ðịnh giá đồ trang sức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珠宝估价
- 古铃 价值 难以 估量
- Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.
- 他们 偷 珠宝
- Bọn họ trộm châu báu.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 其 价值 抵 数件 珍宝
- Giá trị của nó ngang với vài món châu báu.
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 对 历史 人物 的 估价 不能 离开 历史 条件
- đối với sự đánh giá nhân vật lịch sử không thể tách rời điều kiện lịch sử.
- 他 卖 的 珠宝 成色 十足
- Trang sức anh ấy bán là vàng nguyên chất.
- 商家 向 客户 提供 了 估价单 , 说明 了 所 需 费用
- Nhà cung cấp đã cung cấp cho khách hàng hóa đơn tạm thời, giải thích các khoản phí cần thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
估›
宝›
珠›