珠翠 zhūcuì
volume volume

Từ hán việt: 【châu thúy】

Đọc nhanh: 珠翠 (châu thúy). Ý nghĩa là: châu ngọc; đồ trang sức quý. Ví dụ : - 珠翠满头 trên đầu đeo đầy đồ trang sức.

Ý Nghĩa của "珠翠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

珠翠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. châu ngọc; đồ trang sức quý

珍珠翠玉,泛指用珍珠翠玉做成的各种装饰品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 珠翠 zhūcuì 满头 mǎntóu

    - trên đầu đeo đầy đồ trang sức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珠翠

  • volume volume

    - mǎi 十粒 shílì 珍珠 zhēnzhū

    - Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.

  • volume volume

    - 他们 tāmen tōu 珠宝 zhūbǎo

    - Bọn họ trộm châu báu.

  • volume volume

    - 珠翠 zhūcuì 满头 mǎntóu

    - trên đầu đeo đầy đồ trang sức.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 他们 tāmen 进贡 jìngòng 珍珠 zhēnzhū

    - Hôm nay, họ tiến cống ngọc trai.

  • volume volume

    - mài de 珠宝 zhūbǎo 成色 chéngsè 十足 shízú

    - Trang sức anh ấy bán là vàng nguyên chất.

  • volume volume

    - gāng mǎi le 一颗 yīkē 珠子 zhūzi

    - Anh ấy vừa mua một viên ngọc.

  • volume volume

    - 黄金 huángjīn bèi 广泛 guǎngfàn 用于 yòngyú 珠宝 zhūbǎo

    - Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.

  • volume volume

    - 仿佛 fǎngfú 看到 kàndào le 露珠 lùzhū 玫瑰花 méiguīhuā

    - Anh ấy dường như nhìn thấy những giọt sương và hoa hồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Châu
    • Nét bút:一一丨一ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGHJD (一土竹十木)
    • Bảng mã:U+73E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+8 nét)
    • Pinyin: Cuì
    • Âm hán việt: Thuý
    • Nét bút:フ丶一フ丶一丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMYOJ (尸一卜人十)
    • Bảng mã:U+7FE0
    • Tần suất sử dụng:Cao