Đọc nhanh: 玻璃窗着色处理 (pha ly song trứ sắc xứ lí). Ý nghĩa là: Nhuộm màu cửa kính; bằng cách xử lý bề mặt.
玻璃窗着色处理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhuộm màu cửa kính; bằng cách xử lý bề mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玻璃窗着色处理
- 那 不是 我 的 羊绒 窗玻璃 西装 吗
- Đó có phải là chiếc áo khoác ngoài bằng vải cashmere của tôi không?
- 玻璃窗 透亮儿
- ánh sáng xuyên qua cửa kính
- 窗户 是 玻璃 做 的
- Cửa sổ được làm bằng kính.
- 他 隔 着 玻璃 往外 看
- Anh ấy nhìn ra ngoài qua tấm kính.
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 他 今天 忙 着 处理 一些 私事
- Hôm nay anh ấy bận xử lý vài việc riêng.
- 另 一个 好处 是 借着 我 的 身高 , 可以 帮 家里 换 灯泡 、 挂 窗帘 等等
- một ưu điểm nữa là dựa vào chiều cao của mình, tôi có thể thay bóng đèn, treo rèm, v.v.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
玻›
理›
璃›
着›
窗›
色›