Đọc nhanh: 现行制度 (hiện hành chế độ). Ý nghĩa là: Chế độ hiện tại; chế độ hiện hành. Ví dụ : - 那时,你就会谈论对现行制度巨大的冲击了。 Lúc đó bạn sẽ bàn luận về một tác động rất to lớn đối với chế độ hiện tại.
现行制度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chế độ hiện tại; chế độ hiện hành
- 那时 你 就 会 谈论 对 现行制度 巨大 的 冲击 了
- Lúc đó bạn sẽ bàn luận về một tác động rất to lớn đối với chế độ hiện tại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现行制度
- 现行制度
- chế độ hiện hành
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 那时 你 就 会 谈论 对 现行制度 巨大 的 冲击 了
- Lúc đó bạn sẽ bàn luận về một tác động rất to lớn đối với chế độ hiện tại.
- 医生 说 我 必须 实行 严格 的 饮食 制度
- bác sĩ bảo tôi phải tuân theo một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt.
- 我要 改革 现有 的 制度
- Tôi muốn cải cách hệ thống hiện có.
- 老师 近来 严格 了 考勤制度 以 杜绝 迟到 现象
- Giáo viên gần đây đã thắt chặt hệ thống điểm danh để ngăn chặn việc đi trễ.
- 一个 人 的 作为 体现 他 的 态度
- Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.
- 摄政 者 在 他 的 国家 推行 了 一套 先进 的 制度
- Người quản nhiệm thực hiện một hệ thống tiên tiến trong quốc gia của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
度›
现›
行›