现状 xiànzhuàng
volume volume

Từ hán việt: 【hiện trạng】

Đọc nhanh: 现状 (hiện trạng). Ý nghĩa là: hiện trạng; hiện tình; tình trạng hiện nay. Ví dụ : - 公司正在努力维持现状。 Công ty đang nỗ lực duy trì hiện trạng.. - 他想通过创新来打破现状。 Ông ấy muốn phá vỡ hiện trạng thông qua đổi mới.

Ý Nghĩa của "现状" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

现状 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiện trạng; hiện tình; tình trạng hiện nay

目前的状况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 努力 nǔlì 维持现状 wéichíxiànzhuàng

    - Công ty đang nỗ lực duy trì hiện trạng.

  • volume volume

    - xiǎng 通过 tōngguò 创新 chuàngxīn lái 打破 dǎpò 现状 xiànzhuàng

    - Ông ấy muốn phá vỡ hiện trạng thông qua đổi mới.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 现状

✪ 1. 从现状看

Ví dụ:
  • volume

    - cóng 现状 xiànzhuàng kàn 市场竞争 shìchǎngjìngzhēng 非常 fēicháng 激烈 jīliè

    - Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.

  • volume

    - cóng 现状 xiànzhuàng kàn 这个 zhègè 项目 xiàngmù yǒu 很大 hěndà de 潜力 qiánlì

    - Từ hiện trạng, dự án này có tiềm năng lớn.

✪ 2. Động từ (打破/维持/改变...) + 现状

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 打破 dǎpò 现状 xiànzhuàng

    - Chúng ta cần phá vỡ hiện trạng.

  • volume

    - 政府 zhèngfǔ 计划 jìhuà 改变现状 gǎibiànxiànzhuàng

    - Chính phủ dự định thay đổi hiện trạng.

So sánh, Phân biệt 现状 với từ khác

✪ 1. 现实 vs 现状

Giải thích:

"现实" bao gồm ý nghĩa của "现状", nhưng "现实" có ý nghĩa phong phú hơn "现状".
"现实" còn là tính từ và có thể dùng làm vị ngữ, nhưng "现状" không làm được vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现状

  • volume volume

    - 安于现状 ānyúxiànzhuàng 享受 xiǎngshòu 平静 píngjìng de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy hài lòng với hiện tại, tận hưởng cuộc sống bình yên.

  • volume volume

    - 出现 chūxiàn le 头痛 tóutòng de 症状 zhèngzhuàng

    - Cô ấy xuất hiện triệu chứng đau đầu.

  • volume volume

    - 何尝 hécháng 不想 bùxiǎng 改变现状 gǎibiànxiànzhuàng

    - Anh ấy không phải là không muốn thay đổi tình hình sao?

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 处于 chǔyú 疲惫 píbèi 状态 zhuàngtài

    - Tôi bây giờ đang mệt mỏi.

  • volume volume

    - 发高烧 fāgāoshāo shì 这种 zhèzhǒng 疾病 jíbìng de 表现 biǎoxiàn 症状 zhèngzhuàng 之一 zhīyī

    - "Phát sốt cao là một trong những triệu chứng của căn bệnh này."

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 处于 chǔyú 忙碌 mánglù 状态 zhuàngtài

    - Anh ấy bây giờ đang bận rộn.

  • volume volume

    - cóng 现状 xiànzhuàng kàn 市场竞争 shìchǎngjìngzhēng 非常 fēicháng 激烈 jīliè

    - Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.

  • volume volume

    - cóng 现状 xiànzhuàng kàn 这个 zhègè 项目 xiàngmù yǒu 很大 hěndà de 潜力 qiánlì

    - Từ hiện trạng, dự án này có tiềm năng lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuàng
    • Âm hán việt: Trạng
    • Nét bút:丶一丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMIK (中一戈大)
    • Bảng mã:U+72B6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao