Đọc nhanh: 现状 (hiện trạng). Ý nghĩa là: hiện trạng; hiện tình; tình trạng hiện nay. Ví dụ : - 公司正在努力维持现状。 Công ty đang nỗ lực duy trì hiện trạng.. - 他想通过创新来打破现状。 Ông ấy muốn phá vỡ hiện trạng thông qua đổi mới.
现状 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiện trạng; hiện tình; tình trạng hiện nay
目前的状况
- 公司 正在 努力 维持现状
- Công ty đang nỗ lực duy trì hiện trạng.
- 他 想 通过 创新 来 打破 现状
- Ông ấy muốn phá vỡ hiện trạng thông qua đổi mới.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 现状
✪ 1. 从现状看
- 从 现状 看 , 市场竞争 非常 激烈
- Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.
- 从 现状 看 , 这个 项目 有 很大 的 潜力
- Từ hiện trạng, dự án này có tiềm năng lớn.
✪ 2. Động từ (打破/维持/改变...) + 现状
- 我们 需要 打破 现状
- Chúng ta cần phá vỡ hiện trạng.
- 政府 计划 改变现状
- Chính phủ dự định thay đổi hiện trạng.
So sánh, Phân biệt 现状 với từ khác
✪ 1. 现实 vs 现状
"现实" bao gồm ý nghĩa của "现状", nhưng "现实" có ý nghĩa phong phú hơn "现状".
"现实" còn là tính từ và có thể dùng làm vị ngữ, nhưng "现状" không làm được vị ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现状
- 她 安于现状 , 享受 平静 的 生活
- Cô ấy hài lòng với hiện tại, tận hưởng cuộc sống bình yên.
- 她 出现 了 头痛 的 症状
- Cô ấy xuất hiện triệu chứng đau đầu.
- 他 何尝 不想 改变现状 ?
- Anh ấy không phải là không muốn thay đổi tình hình sao?
- 我 现在 处于 疲惫 状态
- Tôi bây giờ đang mệt mỏi.
- 发高烧 是 这种 疾病 的 表现 症状 之一
- "Phát sốt cao là một trong những triệu chứng của căn bệnh này."
- 他 现在 处于 忙碌 状态
- Anh ấy bây giờ đang bận rộn.
- 从 现状 看 , 市场竞争 非常 激烈
- Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.
- 从 现状 看 , 这个 项目 有 很大 的 潜力
- Từ hiện trạng, dự án này có tiềm năng lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
状›
现›