线春 xiàn chūn
volume volume

Từ hán việt: 【tuyến xuân】

Đọc nhanh: 线春 (tuyến xuân). Ý nghĩa là: lụa vân tuyến xuân (lụa có vân hình dọc, thường may quần áo mùa xuân, đặc sản của thành phố Hàng Châu, tỉnh Chiết Giang,Trung Quốc).

Ý Nghĩa của "线春" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

线春 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lụa vân tuyến xuân (lụa có vân hình dọc, thường may quần áo mùa xuân, đặc sản của thành phố Hàng Châu, tỉnh Chiết Giang,Trung Quốc)

一种有几何图案花纹的丝织品,多用做春季衣料,浙江杭州所产的最有名

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 线春

  • volume volume

    - 一股 yīgǔ 线 xiàn

    - Một sợi dây.

  • volume volume

    - 一线生机 yīxiànshēngjī

    - một tia hy vọng sống sót.

  • volume volume

    - 一线生机 yīxiànshēngjī

    - một tia hi vọng sống

  • volume volume

    - 一线 yīxiàn 阳光 yángguāng

    - một tia nắng mặt trời

  • volume volume

    - 一线希望 yīxiànxīwàng

    - một tia hi vọng

  • volume volume

    - 齐着 qízhe 边儿 biāner huà 一道 yīdào 线 xiàn

    - Vẽ một đường dọc theo cạnh.

  • volume volume

    - liǔ 丝线 sīxiàn

    - một bó tơ.

  • volume volume

    - 一年一度 yīniányídù de 春节 chūnjié 花展 huāzhǎn 明天 míngtiān 开展 kāizhǎn

    - Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao