Đọc nhanh: 近况 (cận huống). Ý nghĩa là: tình hình gần đây; cận trạng; cận huống. Ví dụ : - 近况如何? tình hình gần đây như thế nào?
近况 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình hình gần đây; cận trạng; cận huống
最近一段时间的情况
- 近况 如何
- tình hình gần đây như thế nào?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近况
- 近况 如何
- tình hình gần đây như thế nào?
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 饭馆 离得 很 近
- Nhà hàng cách rất gần.
- 丝绸之路 长达近 6500 公里
- Con đường tơ lụa dài gần 6.500 km.
- 不错 , 情况 正是如此
- Đúng vậy, tình hình đúng là như vậy.
- 两人 坐 得 十分 靠近
- Hai người ngồi dựa sát vào nhau.
- 不要 留 那么 大 的 当子 , 靠近 一点
- không nên để một khoảng trống lớn như vậy, xích vào một tý đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
况›
近›