线 xiàn
volume volume

Từ hán việt: 【tuyến】

Đọc nhanh: 线 (tuyến). Ý nghĩa là: sợi; chỉ; dây nhỏ, dây, đường (hình học). Ví dụ : - 彩色棉线漂亮。 Sợi bông màu sắc đẹp mắt.. - 毛线质量不错。 Sợi len chất lượng không tệ.. - 工人正在修理电线。 Công nhân đang sửa chữa dây điện.

Ý Nghĩa của "线" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3 Lượng Từ

线 khi là Danh từ (có 9 ý nghĩa)

✪ 1. sợi; chỉ; dây nhỏ

(线儿) 用丝、棉、麻、金属等制成的细长而可以任意曲折的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 彩色棉 cǎisèmián 线 xiàn 漂亮 piàoliàng

    - Sợi bông màu sắc đẹp mắt.

  • volume volume

    - 毛线 máoxiàn 质量 zhìliàng 不错 bùcuò

    - Sợi len chất lượng không tệ.

✪ 2. dây

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 修理 xiūlǐ 电线 diànxiàn

    - Công nhân đang sửa chữa dây điện.

  • volume volume

    - néng bāng zhǎo zhè 条线 tiáoxiàn ma

    - Bạn có thể giúp tôi tìm sợi dây này không?

✪ 3. đường (hình học)

几何学上指一个点任意移动所构成的图形,有直线和曲线两种

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè tiáo 直线 zhíxiàn hěn 清晰 qīngxī

    - Đường thẳng này rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 研究 yánjiū 曲线 qūxiàn de 规律 guīlǜ

    - Nghiên cứu quy luật của đường cong.

✪ 4. đường; tuyến (giao thông)

交通路线

Ví dụ:
  • volume volume

    - gāi 航线 hángxiàn 深受 shēnshòu 旅客 lǚkè 欢迎 huānyíng

    - Tuyến đường bay này rất được hành khách ưa chuộng.

  • volume volume

    - 运输线 yùnshūxiàn 促进 cùjìn le 贸易 màoyì

    - Tuyến vận chuyển thúc đẩy thương mại.

✪ 5. đường lối

指思想上、政治上的路线

Ví dụ:
  • volume volume

    - 路线 lùxiàn 决定 juédìng 发展前途 fāzhǎnqiántú

    - Đường lối quyết định tiền đồ phát triển.

  • volume volume

    - 明确 míngquè 我们 wǒmen de 路线 lùxiàn

    - Xác định rõ đường lối của chúng ta.

✪ 6. tuyến; đường (biên giới)

边缘交界的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 前线 qiánxiàn 急需 jíxū 医疗 yīliáo 物资 wùzī

    - Tiền tuyến đang rất cần vật tư y tế.

  • volume volume

    - zhè tiáo 交界线 jiāojièxiàn hěn 重要 zhòngyào

    - Đường biên giới này rất quan trọng.

✪ 7. bờ; rìa; mép (ví với sự gần kề một tình cảnh nào đó)

比喻所接近的某种边际

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他拉离 tālālí 死亡线 sǐwángxiàn

    - Kéo anh ta ra khỏi bờ vực tử thần.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 挣扎 zhēngzhá zài 饥饿线 jīèxiàn

    - Mọi người đang vật lộn trên bờ đói khát.

✪ 8. manh mối; tuyến

指探求问题的途径

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè tiáo 线索 xiànsuǒ 至关重要 zhìguānzhòngyào a

    - Manh mối này rất quan trọng.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 找寻 zhǎoxún 关键 guānjiàn 线索 xiànsuǒ

    - Anh ấy nỗ lực tìm kiếm manh mối quan trọng.

✪ 9. tuyến; đường dây; mạng lưới

通信线

Ví dụ:
  • volume volume

    - 电话线 diànhuàxiàn 经常出现 jīngchángchūxiàn 故障 gùzhàng

    - Đường dây điện thoại thường xuyên gặp sự cố.

  • volume volume

    - 网络线 wǎngluòxiàn 需要 xūyào 定期检查 dìngqījiǎnchá

    - Mạng lưới cần được kiểm tra định kỳ.

线 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tia (trừu tượng)

量词,用于抽象事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng 仍存 réngcún 一线希望 yīxiànxīwàng 之光 zhīguāng

    - Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.

  • volume volume

    - 漫漫 mànmàn 黑夜 hēiyè 透出 tòuchū 一线生机 yīxiànshēngjī

    - Trong đêm tối u ám, tỏa ra một tia sự sống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 线

  • volume volume

    - 一针一线 yīzhēnyīxiàn

    - một cây kim một sợi chỉ

  • volume volume

    - 一线 yīxiàn 阳光 yángguāng

    - một tia nắng mặt trời

  • volume volume

    - 东方 dōngfāng 一线 yīxiàn 鱼白 yúbái 黎明 límíng 已经 yǐjīng 到来 dàolái

    - Phương đông xuất hiện một vệt trắng bạc, bình minh đã ló dạng.

  • volume volume

    - 齐着 qízhe 边儿 biāner huà 一道 yīdào 线 xiàn

    - Vẽ một đường dọc theo cạnh.

  • volume volume

    - 丝线 sīxiàn 婴着 yīngzhe 树枝 shùzhī

    - Sợi chỉ quấn quanh cành cây.

  • volume volume

    - 三条 sāntiáo 线索 xiànsuǒ dōu 完整 wánzhěng

    - Ba manh mối đều không đầy đủ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 接触 jiēchù 裸露 luǒlù de 电线 diànxiàn

    - Đừng chạm vào dây điện trần.

  • volume volume

    - 三分之一 sānfēnzhīyī de 人口 rénkǒu 生活 shēnghuó zài 贫困线 pínkùnxiàn huò 以下 yǐxià

    - Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 线

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao