Đọc nhanh: 王小波李顺起义 (vương tiểu ba lí thuận khởi nghĩa). Ý nghĩa là: khởi nghĩa Vương Tiểu Ba và Lý Thuận (thời Bắc Tống ở Trung Quốc, 993-995).
王小波李顺起义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khởi nghĩa Vương Tiểu Ba và Lý Thuận (thời Bắc Tống ở Trung Quốc, 993-995)
北宋初年 (公元993-995) 王小波、李顺在四川领导的农民起义起义军提出了'均贫富'的革命口号起义军于994年攻克成都及四川大部地区,建 立了大蜀政权后被宋王朝调集大军镇压,起义失败
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 王小波李顺起义
- 小王 、 小李 以及 小丽 都 是 中国 人
- Tiểu Vương, Tiểu Lý và Tiểu Lệ đều là người Trung Quốc.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 小王 对 小李 有意 , 可 一直 没有 机会 表白
- cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.
- 昨天 打 桥牌 , 我 和 老王 一头 , 小张 和 小李 一头
- ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.
- 他 小 名叫 老虎 , 大 名叫 李 金彪
- nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.
- 经过 长时间 包围 之后 , 这个 小镇 已 被 起义军 攻克
- Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.
- 湖面 上 泛起 了 细小 的 微波
- Mặt hồ xuất hiện những gợn sóng nhỏ.
- 就 学习成绩 来说 , 小王 不亚于 小李
- Về thành tích học tập mà nói, Tiểu Vương không thua gì Tiểu Lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
⺌›
⺍›
小›
李›
波›
王›
起›
顺›