Đọc nhanh: 尖嘴猴腮 (tiêm chuỷ hầu tai). Ý nghĩa là: xấu xí; xấu.
尖嘴猴腮 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xấu xí; xấu
形容人脸部瘦,相貌丑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖嘴猴腮
- 这 人 嘴尖 , 爱损 人
- người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác.
- 二尖瓣 看不清楚
- Tôi không thể hình dung được van hai lá.
- 这 孩子 嘴尖 , 不合 口 的 一点 也 不吃
- đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 他 一直 不 给 人家 好 嘴脸 看
- nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.
- 他 嘴尖 , 喝 了 一口 就 知道 这是 什么 茶
- anh ấy rất tinh, uống vào một ngụm là biết ngay đó là trà gì.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
尖›
猴›
腮›