Đọc nhanh: 玉树州 (ngọc thụ châu). Ý nghĩa là: Quận tự trị Yushu Tây Tạng (tiếng Tây Tạng: yus hru'u bod giàn rang skyong khul) ở Thanh Hải.
✪ 1. Quận tự trị Yushu Tây Tạng (tiếng Tây Tạng: yus hru'u bod giàn rang skyong khul) ở Thanh Hải
Yushu Tibetan autonomous prefecture (Tibetan: yus hru'u bod rigs rang skyong khul) in Qinghai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉树州
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 不要 随意 去 扒 树皮 哦
- Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 不是 州长
- Đó không phải là thống đốc.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 他 才 是 最帅 古装 美男 , 风度翩翩 玉树临风
- Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
州›
树›
玉›