Đọc nhanh: 环比 (hoàn bí). Ý nghĩa là: So với cùng kỳ tháng trước, hoàn tỷ. Ví dụ : - 环比和同比用于描述统计数据的变化情况。 Các phép so sánh được sử dụng để mô tả những thay đổi trong dữ liệu thống kê.
环比 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. So với cùng kỳ tháng trước
环比,统计学术语,是表示连续2个统计周期(比如连续两月)内的量的变化比。
- 环比 和 同比 用于 描述统计 数据 的 变化 情况
- Các phép so sánh được sử dụng để mô tả những thay đổi trong dữ liệu thống kê.
✪ 2. hoàn tỷ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环比
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 上次 比赛 他 赢 了
- Lần thi đấu trước anh ấy đã thắng.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 一薰 一 莸 ( 比喻 好 的 和 坏 的 有 区别 )
- một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)
- 环比 和 同比 用于 描述统计 数据 的 变化 情况
- Các phép so sánh được sử dụng để mô tả những thay đổi trong dữ liệu thống kê.
- 木炭 比 普通 炭 更 环保
- Than gỗ thân thiện với môi trường hơn than thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
比›
环›