Đọc nhanh: 绿玉树 (lục ngọc thụ). Ý nghĩa là: cây xương khô.
绿玉树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây xương khô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿玉树
- 松树 、 雪松 、 云杉 都 是 常绿 的 树
- Cây thông, cây tuyết tùng và cây thông đều là loại cây xanh quanh năm.
- 绿树成荫
- bóng cây xanh tươi.
- 桑树 叶子 又 大 又 绿
- Lá của cây dâu tằm vừa to vừa xanh.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 涡河 边上 绿树成荫
- Bên sông Oa Hà cây xanh rợp bóng.
- 他 才 是 最帅 古装 美男 , 风度翩翩 玉树临风
- Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.
- 绿树 帀 绕 着 湖泊
- Cây xanh bao quanh hồ.
- 自行车道 旁边 有 很多 绿树 , 空气清新
- Có rất nhiều cây xanh bên cạnh làn xe đạp, không khí rất trong lành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
玉›
绿›