Đọc nhanh: 临风 (lâm phong). Ý nghĩa là: đón gió; đứng trước gió. Ví dụ : - 旌旗临风招展。 cờ quạt đón gió bay phất phới.
临风 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đón gió; đứng trước gió
当风; 迎风
- 旌旗 临风 招展
- cờ quạt đón gió bay phất phới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临风
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 把酒 临风
- nâng cốc đứng trước gió (khí thế hào sảng, tự tại thong dong)
- 旌旗 临风 招展
- cờ quạt đón gió bay phất phới.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 暴风雨 突然 来临 了
- Cơn bão bất ngờ ập đến.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 他 才 是 最帅 古装 美男 , 风度翩翩 玉树临风
- Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
风›