率先出牌 shuàixiān chū pái
volume volume

Từ hán việt: 【suất tiên xuất bài】

Đọc nhanh: 率先出牌 (suất tiên xuất bài). Ý nghĩa là: Dẫn bài (trong bài cầu).

Ý Nghĩa của "率先出牌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Vui Chơi Giải Trí

率先出牌 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Dẫn bài (trong bài cầu)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 率先出牌

  • volume volume

    - 临近 línjìn 终点 zhōngdiǎn shí 几匹马 jǐpǐmǎ 齐头并进 qítóubìngjìn 简直 jiǎnzhí 分不出 fēnbùchū 先后 xiānhòu

    - Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.

  • volume volume

    - 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 充分 chōngfèn 调查 diàochá 研究 yánjiū 以致 yǐzhì 做出 zuòchū le 错误 cuòwù de 结论 jiélùn

    - Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 率先 shuàixiān 开启 kāiqǐ le xīn 项目 xiàngmù

    - Họ đã tiên phong bắt đầu dự án mới.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen xiān 出发 chūfā ba 随后 suíhòu 跟上 gēnshàng

    - Các bạn xuất phát trước, tôi sẽ theo sau.

  • volume

    - 先用尺 xiānyòngchǐ zài zhǐ shàng 划出 huàchū 方格 fānggé 这样 zhèyàng jiù néng 精确 jīngquè 摹绘 móhuì 下来 xiàlai le

    - Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 率先 shuàixiān 推出 tuīchū le 最新 zuìxīn 技术 jìshù

    - Chúng tôi đã tiên phong ra mắt công nghệ mới.

  • volume volume

    - 首先 shǒuxiān 提出 tíchū le 这个 zhègè 建议 jiànyì

    - Anh ấy là người đầu tiên đưa ra đề xuất này.

  • volume volume

    - 率先 shuàixiān 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Anh ấy là người đầu tiên hoàn thành nhiệm vụ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+8 nét)
    • Pinyin: Pái
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:ノ丨一フノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLHHJ (中中竹竹十)
    • Bảng mã:U+724C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù , Luè , Shuài
    • Âm hán việt: Luật , , Soát , Suý , Suất
    • Nét bút:丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:YIOJ (卜戈人十)
    • Bảng mã:U+7387
    • Tần suất sử dụng:Rất cao