Đọc nhanh: 率先出牌 (suất tiên xuất bài). Ý nghĩa là: Dẫn bài (trong bài cầu).
率先出牌 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dẫn bài (trong bài cầu)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 率先出牌
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 他们 率先 开启 了 新 项目
- Họ đã tiên phong bắt đầu dự án mới.
- 你们 先 出发 吧 , 我 随后 跟上
- Các bạn xuất phát trước, tôi sẽ theo sau.
- 先用尺 在 纸 上 划出 方格 , 这样 你 就 能 把 图 精确 地 摹绘 下来 了
- Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.
- 我们 率先 推出 了 最新 技术
- Chúng tôi đã tiên phong ra mắt công nghệ mới.
- 他 首先 提出 了 这个 建议
- Anh ấy là người đầu tiên đưa ra đề xuất này.
- 他 率先 完成 了 任务
- Anh ấy là người đầu tiên hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
出›
牌›
率›