Đọc nhanh: 率先丢球 (suất tiên đâu cầu). Ý nghĩa là: Bị dẫn trước.
率先丢球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bị dẫn trước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 率先丢球
- 谁 的 球先 碰到 篮筐 办公室 就 归 谁
- Người đầu tiên làm được giỏ sẽ giành chiến thắng trong văn phòng.
- 北京 足球队 领先
- Đội bóng Bắc Kinh đang dẫn trước.
- 她 率先 发言 表达 了 意见
- Cô ấy tiên phong phát biểu ý kiến.
- 他们 率先 开启 了 新 项目
- Họ đã tiên phong bắt đầu dự án mới.
- 校队 先后 胜 了 五场 球
- Đội của trường đã thắng năm vòng.
- 我们 率先 推出 了 最新 技术
- Chúng tôi đã tiên phong ra mắt công nghệ mới.
- 运动员 连连 踢 丢 了 几个 球
- Vận động viên liên tục đá trượt vài quả bóng.
- 他 率先 完成 了 任务
- Anh ấy là người đầu tiên hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›
先›
率›
球›