Đọc nhanh: 满勤奖 (mãn cần tưởng). Ý nghĩa là: thưởng chuyên cần.
满勤奖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thưởng chuyên cần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满勤奖
- 他 的 胸前 明晃晃 地 挂满 了 奖章
- trước ngực anh ấy đeo hai tấm huy chương sáng loáng.
- 颁奖 嘉宾 笑容满面
- Các vị khách được trao giải đều cười tươi.
- 看到 我 的 获奖 证书 , 爸爸妈妈 笑容满面
- Nhìn giấy khen của tôi, bố mẹ tôi đều mỉm cười
- 她 因 未能 获得 奖金 而 深感 不满
- Cô ấy rất không hài lòng vì không thể nhận được tiền thưởng.
- 不满 周岁 的 婴儿 很多
- Có nhiều trẻ chưa đầy một tuổi.
- 公司 奖励 了 勤奋 的 员工
- Công ty đã thưởng cho nhân viên chăm chỉ.
- 她 充满 自豪 地 展示 奖杯
- Cô ấy đầy tự hào khoe chiếc cúp.
- 这份 奖状 意味着 他 多年 的 辛勤工作 得到 了 认可
- Giải thưởng này có nghĩa là sự chăm chỉ làm việc của anh ấy trong những năm qua đã được công nhận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
奖›
满›