Đọc nhanh: 抬轿子 (đài kiệu tử). Ý nghĩa là: tâng bốc; nịnh hót; bợ đỡ (người có quyền thế.).
抬轿子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tâng bốc; nịnh hót; bợ đỡ (người có quyền thế.)
比喻为有权势的人捧场
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抬轿子
- 轿车 的 外面 有 帷子
- Bên ngoài xe kiệu có rèm.
- 坐轿子
- ngồi kiệu.
- 抬轿子
- khiêng kiệu.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 他们 一起 抬起 桌子
- Họ cùng nhau khênh cái bàn lên.
- 抬起 箱子 往外 走
- Xách vali và đi ra ngoài.
- 她 抬 得 起 这个 箱子
- Cô ấy có thể nâng được chiếc hộp này.
- 他们 抬着 很重 的 桌子
- Họ khiêng chiếc bàn rất nặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
抬›
轿›