Đọc nhanh: 假慈悲 (giả từ bi). Ý nghĩa là: nước mắt cá sấu, lòng thương xót phoney, lòng nhân từ giả tạo.
假慈悲 khi là Câu thường (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nước mắt cá sấu
crocodile tears
✪ 2. lòng thương xót phoney
phoney mercy
✪ 3. lòng nhân từ giả tạo
sham benevolence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假慈悲
- 他 对 忏悔 的 罪人 一概 慈悲为怀
- Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
- 佛教 的 教义 强调 慈悲
- Giáo lý Phật giáo nhấn mạnh lòng từ bi.
- 大发慈悲
- làm chuyện từ bi.
- 慈悲为怀
- lòng từ bi.
- 老天爷 对 我们 很 慈悲
- Đức trời rất từ bi với chúng ta.
- 佛教 讲求 慈悲 和 智慧
- Phật giáo đề cao lòng từ bi và trí tuệ.
- 佛教 提倡 以 慈悲心 度 众生
- Phật giáo đề xướng dùng lòng từ bi để độ chúng sinh.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
悲›
慈›