Đọc nhanh: 霍地 (hoắc địa). Ý nghĩa là: bỗng; bỗng nhiên (phó từ, biểu thị động tác tự nhiên xảy ra.). Ví dụ : - 霍地闪开 bỗng nhiên trốn mất. - 霍地立起身来。 bỗng nhiên đứng dậy.
霍地 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỗng; bỗng nhiên (phó từ, biểu thị động tác tự nhiên xảy ra.)
副词,表示动作突然发生
- 霍地 闪开
- bỗng nhiên trốn mất
- 霍地 立 起身 来
- bỗng nhiên đứng dậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霍地
- 霍地 立 起身 来
- bỗng nhiên đứng dậy.
- 霍地 闪开
- bỗng nhiên trốn mất
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
- 灯光 霍地 亮 了 起来
- Ánh đèn đột nhiên bật sáng.
- 老师 霍地 走进 教室
- Thấy giáo đột nhiên bước vào lớp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
霍›